Đã từng có lời đồn rằng số phòng khám nha khoa ở Nhật Bản còn nhiều hơn cả số shop tiện nghi. Tuy chưa được xác nhận là đúng chuẩn nhưng bạn hoàn toàn có thể chắc như đinh rằng số phòng nha sĩ ở Nhật sẽ không ít chút nào đâu .
Vậy chi phí của hệ thống nha khoa ở đây sẽ như thế nào? Giá sẽ được tính theo đô hay yên Nhật, dụng cụ cùng các gói làm răng sẽ tốn bao nhiêu.
Thông thường mạng lưới hệ thống chăm nom răng miệng ở nhật sẽ tính tiền bằng điểm tích góp. Chẳng hạn như 1 điểm = 10 yên trong mạng lưới hệ thống nha khoa .
Ngoài ra nếu bạn có thẻ bảo hiểm của bộ y tế Nhật (社会保険, shakai hokken / 国民保険, kokumin hokken) thì bạn sẽ được giảm 70% chi phí khi đi khám răng.
Hầu hết những phòng mạch ở Nhật đều có mạng lưới hệ thống tích điểm tựa như nhau theo chủ trương của chính quyền sở tại. Mặc dù giá thành sẽ tùy thuộc vào gói điều trị .
Tất cả phòng khám nha khoa sẽ lấy phí cơ bản trong buổi khám đầu là 234 điểm tương tự với 2340 yên. Còn nếu có bảo hiểm sẽ được giảm được 700 yên. Các buổi khám sau sẽ tốn 45 điểm = 450 yên và được giảm 140 yên nếu có bảo hiểm .
Sau đây là hệ thống giá tính theo yên Nhật (không kèm bảo hiểm y tế) của truyền thông y tế online Cure+. Mặc dù không chính xác hoàn toàn, tuy nhiên chúng sẽ bạn biết được tổng quát về giá của dịch vụ nha khoa ở đây.
Phí khám cơ bản
Giá | Phí |
Dịch vụ làm sạch răng | 0 – 1,500 |
Trám răng | 1,500 – 2,500 |
Trồng răng sứ | 1,500 – 60,000 |
Trồng răng giả | 3,000 – 150,000 |
Nhổ cùng trồng răng giả, bịt răng và cầu răng | 5,000 – 900,000 |
Mão răng (cấy phần bọc quanh răng và cố định bằng xi măng nha khoa)
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Mão răng ngoài (bạc/vàng) | 3,000 – 5,000 | 20,000 – 50,000 |
Trám mặt răng | 5,000 – 7,500 | 20,000 – 50,000 |
Trám bao răng | 3,000 – 5,000 | 30,000 – 40,000 |
Trám răng sứ | Chưa xác định được | 100,000 – 150,000 |
Trám răng hỗn hợp | Chưa xác định được | 50,000 – 100,000 |
Trám răng kim loại | Chưa xác định được | 100,000 – 150,000 |
Trồng răng vàng | Chưa xác định được | 50,000 – 100,000 |
Cấy nứu và cầu răng
Đây là những liệu trình dành cho răng bị sâu nặng và cần phải nhổ bỏ và trồng răng mới .
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Trồng răng | Chưa xác định | 150,000 – 500,000 |
Cầu răng | 20,000 – 40,000 | 150,000 – 900,000 |
Trồng răng giả có thể tháo lắp | 5,000 – 13,000 | 150,000 – 500,000 |
Làm sạch răng bằng công nghệ cao
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Kiểm tra răng tổng quát | 600 – 3,000 | 2,000 – 20,000 |
Lấy mảng bám răng | 750 – 900 (nguyên hàm) | 2,500 – 8,000 (nguyên hàm) |
Trồng chân răng | 180 – 220 (1 răng) | 600 – 5,000 (1 răng) |
Phẫu thuật nha chu | 3,000 – 5,000 | 10,000 – 150,000 |
Phục hồi nha chu | chưa xác định được | 30,000 – 150,000 |
Các bệnh về nướu
Các giai đoạn nha chu | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Phát hiện sớm | 5,000 – 10,000 | 10,000 – 50,000 |
Đang trong tình trạng ủ bệnh | 10,000 – 50,000 | 50,000 – 500,000 |
Cấp tính | 30,000 – 10,000 | 200,000 – 3,000,000 |
Trồng răng
Đây là gói dành cho trường hợp không hề cứu vãn răng .
Cái loại răng giả | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Nhựa | 10,000 – 20,000 | 20,000 – 60,000 |
Vàng / bạch kim | Chưa xác định | 150,000 – 600,000 |
Titan nguyên chất / titan pha nhôm | Chưa xác định | 200,000 – 400,000 |
Thép cô ban pha Crom và nhôm | Chưa xác định | 150,000 – 250,000 |
Thép hợp kim pha nhôm | Chưa xác định | 150,000 – 250,000 |
Cấy răng
Liệu trình | Phí có bảo hiểm | Phí không bảo hiểm |
Cấy răng | 7,000 – 10,000 | 20,000 – 50,000 |
Niềng răng
Tất cả liệu trình niềng răng đều không được bảo hiểm .
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Khám răng | Chưa xác định | 25,000 – 50,000 |
Niềng răng lưới | Chưa xác định | 500,000 – 1,000,000 |
Niềng răng khung | Chưa xác định | 300,000 – 900,000 |
Niềng mặt răng sau | Chưa xác định | 800,000 – 1,500,000 |
Làm trắng
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Tự làm tại nhà | Chưa xác định | 20,000 – 50,000 (12 răng thuộc hàm trên hoặc dưới) |
Làm trắng tại phòng mạch | Chưa xác định | 2,000 – 10,000 mỗi răng |
Trị răng nhạy cảm và ê buốt khi dùng đồ lạnh
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Trị răng nhạy cảm | 150 | 1,000 – 2,000 |
Rối loạn khớp thái dương
Hay còn gọi là chứng tê cứng hàm
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Thái hóa khớp hàm | 8,000 – 80,000 | 50,000 – 5,000,000 |
Chứng nghiến răng
Liệu trình | Giá có bảo hiểm | Giá không bảo hiểm |
Liệu trình bao gồm cả cố định răng | 5,000 | 50,000 – 1,000,000 |
Bạn có thể thấy rằng mặc dù phía khám răng không phải là rẻ nhưng lại tiện ích rất nhiều nếu bạn có bảo hiểm y tế. Hãy lưu ý những điều này khi chuẩn bị đi khám răng nhé
Xem thêm: 17 Cách làm trắng răng Tại Nhà hiệu quả Tức Thì chỉ với 3 Phút
Nguồn : Sugoi
Source: https://alonhakhoa.com
Category: NHA KHOA THẨM MỸ