Bảng Giá Nha Khoa Lạc Việt – 280 Khương Trung, Khương đình, Thanh Xuân

Trước khi đọc tiếp nội dung xin mời bạn đến với Nha Khoa Quang Hưng Thị trấn phùng Đan Phượng chuyên sâu xa về công nghệ tiên tiến niềng răng, bọc răng sứ, tẩy trắng răng và cấy ghép Implant răng thẩm mỹ và nghệ thuật .

Mời bạn tham khảo dịch vụ cấy ghép răng implant mất bao nhiêu tiền  tại Nha Khoa Quang Hưng – Hà Nội uy tín chất lượng – để hoàn toàn yên tâm, với đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, trang thiết bị công nghệ hiện đại sẽ đảm bảo an toàn cho sức khỏe của bạn trong suốt quá trình điều trị, cũng như mang lại kết quả đúng như mong đợi.

Bảng Giá Nha Khoa Lạc Việt

Bảng Giá Nha Khoa Lạc Việt

280 Khương Trung, Khương đình, TX Thanh Xuân, TP.HN
0972181011
Thời gian thao tác :
+ Từ 8 h – 20 h từ Thứ 2 đến Thứ 7
+ Từ 8 h – 16 h : CN

Làm răng nghệ thuật và thẩm mỹ tại nha khoa Lạc Việt được triển khai bởi thạc sĩ, bác sĩ Thái Khắc Vinh, tốt nghiệp bác sĩ răng hàm mặt tại trường ĐH Y TP.HN, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt tại trường ĐH Y TP. Hà Nội, là bác sĩ đã có kinh nghiệm tay nghề nhiều năm trong chuyên ngành thẩm mỹ và nghệ thuật nha khoa, đã điều trị và mang lại nụ cười rạng rỡ cho hàng ngàn bệnh nhân có hàm răng sậm màu, răng xấu, răng thưa …, mời quý vị tìm hiểu thêm bảng giá thẩm mỹ và nghệ thuật đã được điều trị bởi thạc sĩ, bác sĩ Thái Khắc Vinh TT nha khoa của chúng tôi .

BẢNG GIÁ NHA KHOA TỔNG QUÁT

Nha khoa Lạc Việt đã, đang và sẽ theo đuổi tiềm năng đem lại cho người bệnh một dịch vụ nha khoa có chất lượng điều trị hoàn hảo nhất với Chi tiêu phải chăng nhất .

I – LẤY CAO RĂNG – ĐIỀU TRỊ BỆNH QUANH RĂNG
Lấy cao răng + đánh bóng hai hàm 50.000đ/ 1 lần
Điều trị viêm quanh răng không cần phẫu thuật 300.000đ
Nạo túi nha chu trong điều trị viêm quanh răng 100.000đ/ 1 túi
II – NHỔ RĂNG
Răng lung lay độ 1, 2 300.000 – 500.000đ/ 1 răng
Răng lung lay độ 3, 4 100.000 – 300.000đ/ 1 răng
Răng số 8 mọc lệch 500.000 – 700.000đ/ 1 răng
Răng số 8 lệch ngầm 700.000 – 1000.000đ/ 1 răng
Nhổ răng không sang chấn bằng máy siêu âm cao tần cộng thêm 500.000đ/ 1 răng
III – RĂNG TRẺ EM
Nhổ răng sữa bằng tê thấm 10.000đ/ 1 răng
Nhổ răng sữa bằng tê tiêm 20.000đ/ 1 răng
Hàn răng sữa 60.000đ/ 1 răng
Chữa tủy răng sữa 200.000đ/ 1 răng
Hàm giữ khoảng răng sữa 300.000đ/ 1 răng
Chụp bọc răng sữa 300.000đ/ 1 răng
IV – HÀN RĂNG
Hàn bằng composite 90.000đ/ 1 răng
Hàn bằng fuji 90.000đ/ 1 răng
Hàn bằng amalgam 90.000đ/ 1 răng
Gắn kim cương lên răng 200.000đ/ 1 răng (không bao gồm đá)
V – CHỮA TỦY RĂNG
Răng 1 chân 300.000đ/ 1 răng
Răng 2 chân 400.000đ/ 1 răng
Răng 3 chân 500.000đ/ 1 răng
Răng 4 chân 550.000đ/ 1 răng
Chữa tủy bằng Protaper dưới sự hỗ trợ của kính hiển vi sinh học cộng thêm 300.000đ/ 1 răng
VI – TIỂU PHẪU THUẬT TRONG MIỆNG
Phẫu thuật cười hở lợi 500.000đ/ 1 răng
Phẫu thuật bóc nang quanh chóp răng 700.000đ/ 1 răng
Phẫu thuật cắt phanh môi 300.000đ/ 1 răng
Phẫu thuật tạo hình sống hàm 1000.000/ 1 hàm
Bấm gai xương 100.000đ/ 1 cái
Sử dụng máy siêu âm cao tần hoặc máy laze trong phẫu thuật cộng thêm 500.000đ/ 1 lần

BẢNG GIÁ NIỀNG RĂNG

I – NIỀNG RĂNG MẮC CÀI
1. NIỀNG RĂNG MẮC CÀI TRUYỀN THỐNG
·

o Mắc cài OrthoQuest kim loại

15.000.000đ – 17.000.000đ/ 2 hàm
·
o Mắc cài Gemini MBT sắt kẽm kim loại của 3M Unitek
17.000.000đ – 19.000.000đ/ 2 hàm
2. NIỀNG RĂNG MẮC CÀI TỰ BUỘC
·
o Mắc cài SmartClip của 3M Unitek
25.000.000đ – 27.000.000đ/ 2 hàm
o Mắc cài A.O 25.000.000đ – 27.000.000đ/ 2 hàm
3.NIỀNG RĂNG MẮC CÀI SỨ
o Mắc cài sứ của 3M Unitek 25.000.000đ – 27.000.000đ/ 2 hàm
o Mắc cài sứ của OrthoQuest 24.000.000đ – 26.000.000đ/ 2 hàm
o Mắc cài sứ tự buộc 30.000.000đ – 35.000.000đ/ 2 hàm

II – NIỀNG RĂNG MẶT TRONG

o Mắc cài Ormco 45.000.000đ – 60.000.000đ/ 2 hàm
o Mắc cài RMO 50.000.000đ – 65.000.000đ/ 2 hàm
III – NIỀNG RĂNG INVISALIGN
o Invisalign 70.000.000đ – 100.000.000đ/ 2 hàm
IV – NIỀNG RĂNG THÁO LẮP
o Niềng răng tháo lắp trẻ em 2.000.000 – 3.500.000đ/ 1 hàm
o Niềng răng tháo lắp người lớn 2.500.000đ – 4.000.000đ/ 1 hàm
V – CÁC THỦ THUẬT ĐI KÈM (PHÁT SINH KINH PHÍ KHI ĐIỀU TRỊ THÊM)
o Nhổ răng chỉnh nha 340.000đ/ 1 răng
o Cắm mini – screw 1.460.000đ/ 1 chiếc
o Phẩu thuật cắt xương vỏ 3.000.000đ/ 1 hàm
o Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm 780.000đ/ 1 răng
o Nong hàm bằng khí cụ tháo lắp 2.000.000đ – 3.500.000đ/ 1 hàm
o Nong hàm bằng khí cụ cố định 5.000.000đ – 9.000.000đ/ 1 hàm
o Hàm duy trì sau niềng răng Miễn phí

Niềng răng tại nha khoa Lạc Việt được triển khai bởi thạc sĩ, bác sĩ Thái Khắc Vinh, tốt nghiệp bác sĩ răng hàm mặt tại trường ĐH Y TP. Hà Nội, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt tại trường ĐH Y TP.HN, có kinh nghiệm tay nghề nhiều năm trong chuyên ngành niềng răng – chỉnh nha, đã từng điều trị thành công xuất sắc rất nhiều ca rơi lệch răng mặt phức tạp, mời quý vị tìm hiểu thêm một số ít ca lâm sàng niềng răng đã được điều trị bởi thạc sĩ, bác sĩ Thái Khắc Vinh TT nha khoa của chúng tôi .

BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT NHA KHOA TẠI NHA KHOA LẠC VIỆT

Chúng tôi theo đuổi tiềm năng xuyên thấu tạo ra một dịch vụ nha khoa có chất lượng tuyệt vời với giá thành hài hòa và hợp lý nhất

I – CẤY GHÉP RĂNG IMPLANT CƠ BẢN
1. Implant Neo Biotech Hàn quốc 14.000.000đ/ 1 chiếc
2. Implant Dentium Hàn Quốc 14.000.000đ/ 1 chiếc
3. Implant Platon Nhật bản 17.000.000đ/ 1 chiếc
4. Implant Nobel Biocare Mỹ 21.000.000đ/ 1 chiếc
II – CÁC DỊCH VỤ PHÁT SINH (CỘNG THÊM VÀO GIÁ IMPLANT CƠ BẢN NẾU CÓ)
1. Nhịp răng giả của cầu răng trên implant 1.000.000đ/ 1 nhịp
2. Răng sứ Cercon trên implant 3.000.000đ/ 1 răng
3. Abutment cá nhân bằng Titan 2.500.000đ/ 1 cái
4. Abutment cá nhân bằng Zirconia 5.000.000đ/ 1 cái
5. Ghép xương nhân tạo không đặt màng 2.000.000đ/ 1 răng
6. Ghép xương nhân tạo có đặt màng 4.500.000đ/ 1 răng
7. Nâng xoang kín 2.000.000 – 4.000.000đ/ 1 răng
8. Nâng xoang hở 8.000.000 – 10.000.000đ/ 1 xoang
III – IMPLANT CHO NGƯỜI MẤT RĂNG TOÀN HÀM
1. Hàm all – on – 4 răng làm bằng Acrylic 52.000.000đ/ 1 hàm
2. Hàm all – on – 4 răng làm bằng sứ crom 78.000.000đ/ 1 hàm
3. Hàm all – on – 5 răng làm bằng Acrylic 68.000.000đ/ 1 hàm
4. Hàm all – on – 5 răng làm bằng sứ crom 84.000.000đ/ 1 hàm
5. Hàm all – on – 6 răng làm bằng Acrylic 84.000.000đ/ 1 hàm
6. Hàm all – on – 6 răng làm bằng sứ crom 100.000.000đ/ 1 hàm

BẢNG GIÁ RĂNG SỨ

I – BỌC RĂNG – TRỒNG RĂNG
Bọc răng sứ – kim loại (crom – coban) 1.000.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ – titan 1.500.000đ – 2.000.000đ/ 1 đơn vị
Bọc răng sứ Zirconia Venus, Katana, Unut 3.200.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ Cercon 4.300.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ Cercon HT 4.700.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ Emax CAD 4.700.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ Emax Press 5.000.000đ/ 1 đơn vị
· Bọc răng sứ quý kim Theo giá vàng trên thị trường (tương đương 2 chỉ vàng)
II – MẶT DÁN SỨ – VENEER SỨ
· Mặt dán Zirconia CAD/ CAM 4.500.000đ/ 1 đơn vị
· Mặt dán Press 5.000.000đ/ 1 đơn vị
· inlay/ onlay Zir CAD 4.000.000đ/ 1 đơn vị
III – HÀM THÁO LẮP
· Hàm tháo lắp nhựa acrylic (nhựa cứng) 2.000.000đ/ 1 hàm
· Hàm tháo lắp nhựa dẻo 4.000.000đ/ 1 hàm
· Hàm khung crom 2.500.000đ/ 1 hàm
· Hàm khung titan 4.000.000đ/ 1 hàm
· Lên răng sứ trên nền hàm 500.000đ/ 1 răng

Gía theo gói : Làm từ 16 răng sứ trở lên giảm 10 % ngân sách điều trị

Nguồn: Kiến thức Nha khoa

Nếu bạn đang ở khu vực Phố Nhổn Hà Nội và tìm kiếm nha khoa phố nhổn, hãy đến nha khoa Quang Hưng tại 1 trong 2 cơ sở để  được phục vụ tốt nhất:

  • Cơ sở 1: Ngã ba chợ Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 02422.63.1199   
  • Cơ sở 2: 150 Phan Đình Phùng, Thị Trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội – Bấm gọi hotline: 0242.321.3366   

Bài viết tương tự

Cơ sở vật chất – Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp

admin

Bệnh viện thẩm mỹ Emcas – Cơ sở 1 Hồ Chí Minh

admin

Giới Thiệu : Nha khoa Quốc Tế Âu Mỹ – Nha khoa

admin

Leave a Comment