Nha khoa Bảo Việt – dịch vụ và bảng giá chi tiết

Nha khoa Bảo Việt được thành lập vào năm 2017, hoạt động trong ngành răng, hàm, mặt và thẩm mỹ nha khoa. Nha khoa Bảo Việt sở hữu 2 cơ sở với thiết kế hiện đại, máy móc y khoa để phục vụ công tác điều trị.

nha khoa Bảo Việt Dental

Tổng quan về nha khoa Bảo Việt

  • Loại hình công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên.
  • Mã số thuế: 0314672429.
  • Địa chỉ đăng ký: 20-22 Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Địa diện pháp luật: Trần Minh Bảo.
  • Ngày cấp phép hoạt động: 11/10/1017.
  • Ngày hoạt động chính thức: 11/10/2017.
  • Tình trạng công ty: Đang hoạt động.

Cơ sở vật chất

Nha khoa Bảo Việt cam kết mỗi người mua khi đến thăm khám đều được tảng bị một bộ tay khoan và một một dụng cụ riêng không liên quan gì đến nhau. Phòng khám bảo vệ vệ sinh và vô trùng theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế. Điều này giảm thiểu rủi ro tiềm ẩn thực trạng lây nhiễm chéo trong y khoa .Về trang thiết bị máy móc, phòng khám được trang bị những thành tựu nổi bậc của nha khoa như :

  • Công nghệ chụp phim CT Cone Beam 3D.
  • Chụp X-quang kỹ thuật số kết hợp với đầu nối Sensor thế hệ mới.
  • Phầm mềm phân tích hàm mặt.
  • Công nghệ tẩy trắng răng Laser Whitening.

Bên cạnh đó, phòng khám nha khoa Bảo Việt còn sở hữu hệ thống phòng khám tiểu phẫu, hiện đại, tiện nghi, phòng vô trùng được trang bị nồi hấp dụng cụ tiên tiến đảm bảo an toàn và mang lại hiệu quả tối ưu cho khác hàng.

Các dịch vụ tại phòng khám nha khoa Bảo Việt

Chuyên khoa:

  • Răng – Hàm -Mặt.
  • Nha khoa thẩm mỹ.
  • Nha khoa tổng quát.

Dịch vụ:

  • Cấy ghép Implant.
  • Niềng răng, chỉnh nha.
  • Bọc răng sứ.
  • Phục hình răng sứ.
  • Tẩy trắng răng.
  • Đính đá lên răng.
  • Nhổ răng.
  • Cạo vôi răng.
  • Điều trị nha khoa trẻ em.
  • Chữa tủy răng.
  • Trám răng thẩm mỹ.
  • Chữa cười hở lợi.
  • Bọc sứ không mài.

Bảng giá dịch vụ tại nha khoa Bảo Việt

Bảng giá điều trị nha chu và cạo vôi răng:

Dịch vụ Đơn vị Giá (VNĐ)
Cạo vôi + Đáng bóng 1 ca 150.000 – 300.000
Điều trị viêm nướu loại I 1 ca 500.000
Điều trị viêm nướu loại II 1 ca 700.000

Bảng giá khám trám trám răng:

Trám răng sữa 1 răng 100.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn Quốc) (Xoang II 300.000) 1 răng 200.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) (Xoang II 400.000) 1 răng 300.000
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) (Xoang II 500.000) 1 răng 400.000
Trám nhóm răng cửa thẩm mỹ 1 răng 500.000 – 1.000.000

Bảng giá điều trị tủy răng:

Chữa tủy răng 1 chân + trám  1 răng 400.000
Chữa tủy răng 2 chân + trám  1 răng 600.000
Chữa tủy răng 3 chân + trám  1 răng 800.000
Chữa tủy răng lại khi bệnh nhân từng làm ở nơi khác  1 răng 1.000.000
Tiểu phẫu cắt chóp  1 răng 1.000.000 – 2.000.000
Chữa tủy răng kết hợp máy  1 răng 500.000

Bảng giá nhổ răng:

Nhổ răng sữa (có bôi tê) 1 răng 30.000
Nhổ răng sữa (có gây tê) 1 răng 50.000
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại răng dễ) 1 răng 100.000
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân (loại răng khó) 1 răng 200.000
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại răng dễ) 1 răng 300.000
Nhổ răng vĩnh viễn 2, 3 chân (loại răng khó) 1 răng 500.000
Nhổ răng khôn 1 răng 500.000
Nhổ răng tiểu phẫu 1 răng 1.000.000
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm 1 răng 2.000.000

Bảng giá tẩy trắng răng:

Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 2 ống thuốc + 1 type thuốc chống ê) Lộ trình 1.200.000
Tẩy trắng răng tại phòng bằng đền Laser Whitening Lộ trình 2.000.000
Tẩy trắng răng bằng hệ thống LumaCool USA (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc + 1 type chống ê) Lộ trình 3.000.000
Làm máng tẩy riêng 1 cặp 800.000
Thuốc tẩy trắng (USA) 1 type 350.000

Bảng giá phục hình tháo lắp:

Răng nhựa Việt Nam (bảo hành 2 năm)  1 răng 200.000
Răng Nhật (bảo hành 2 năm)  1 răng 300.000
Răng Nhật (bảo hành 3 năm)  1 răng 400.000
Răng Ý (bảo hành 3 năm)  1 răng 500.000
Răng sứ (bảo hành 4 năm)  1 răng 700.000
Đệm lưới thép  hàm 500.000
Đệm hàm nhựa dẻo bán phần  hàm 1.000.000
Đệm hàm nhựa dẻo toàn phần  hàm 2.000.000
Đệm hàm khung kim loại  hàm 1.500.000
Đệm hàm Comfort (Nhật)  hàm 15.000.000
Sữa hoặc vá hàm nhựa  hàm 500.000 – 1.000.000

Bảng giá phục hình răng cố định:

Răng sứ kim loại Mỹ (bảo hành 3 năm) 1 răng 1.000.000
Răng sứ Vita Đức (bảo hành 4 năm) 1 răng 1.500.000
Răng sứ Titan (bảo hành 5 năm) 1 răng 2.000.000
Răng toàn sứ Ziconia (bảo hành 7 năm) 1 răng 3.500.000
Răng toàn sứ Full Ziconia (bảo hành 10 năm) 1 răng 4.000.000
Răng toàn sứ Cercon (bảo hành 10 năm) 1 răng 4.000.000
Răng toàn sứ Cercon HT (bảo hành 10 năm) 1 răng 5.000.000
Mão Verneer sứ Emax (bảo hành 5 năm) 1 răng 6.000.000
Bọc sứ không mài răng 1 răng 10.000.000
Răng toàn sứ Ceramill 1 răng 6.000.000
Răng sứ Quý Kim 1 răng Theo thời giá thị trường
Răng toàn sứ Lava Plus (bảo hành 15 năm) 1 răng 8.000.000
Đút cùi giả kim loại  1 răng 400.000
Đút cùi giả bằng chốt sợi 1 răng 1.000.000
Đút cùi giả Zirconoa 1 răng 3.000.000
Inlay – Onlay Composite 1 răng 3.000.000
Inlay – Onlay Empress (Thụy Sỹ) 1 răng 4.000.000

Bảng giá chỉnh răng mặt:

Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 1 1 ca 5.000.000
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 2 1 ca 7.000.000
Niềng răng bằng khí cụ tháo lắp cấp độ 3 1 ca 10.000.000
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ 1 1 ca 25.000.000
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ 2 1 ca 30.000.000
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ 3 1 ca 35.000.000
Niềng răng với mắc cài tự khóa, tự buộc cấp độ 1 1 ca 30.000.000
Niềng răng với mắc cài tự khóa, tự buộc cấp độ 2 1 ca 35.000.000
Niềng răng với mắc cài tự khóa, tự buộc cấp độ 3 1 ca 40.000.000
Niềng răng mắc cài sứ cấp độ 1  1 ca 35.000.000
Niềng răng mắc cài sứ cấp độ 2 1 ca 40.000.000
Niềng răng mắc cài sứ cấp độ 3  1 ca 45.000.000
Cắt mimi vít 1 trụ 1.000.000
Trainer Lộ trình 5.000.000
Invisalign Mỹ cấp độ 1 Lộ trình 80.000.000
Invisalign Mỹ cấp độ 2 Lộ trình 100.000.000
Invisalign Mỹ cấp độ 3 Lộ trình 120.000.000

Bảng giá chi phí cấy ghép Implant:

Cấy ghép Implant Trụ Implant Trụ Abutmetn
Mimi Implant Atlas Hàn Quốc 12.000.000
Mimi Implant SD Nhật 15.000.000
Implatn Hàn Quốc 400 $ 300 $
Implant Osstem Hàn Quốc 500$ 300 $
Implant Hiossen Mỹ 700 $ 300 $
Implant Tekka Pháp 700 $ 300 $
Implant Nobel Biocare Hoa Kỳ 1050 $ 350 $

Chi phí ghép xương – nâng xoang:

Ghép xương nhân tao + màng xương 1 ca 5.000.000 – 10.000.000
Ghép xương tự thân + màng xương 1 ca 6.000.000 – 15.000.000

Bảng giá đính đá vào răng:

Đính đá nhân tạo loại 1 1 hạt 700.000
Đính đá nhân tạo loại 2 1 hạt 1.000.000
Đính đá nhân tạo loại cao cấp 1 hạt 2.000.000
Công đính đá (hạt xoàn) 1 hạt 300.000 – 500.000

Lưu ý : Bảng giá trên đây chỉ có đặc thù tìm hiểu thêm, ngân sách hoàn toàn có thể chênh lệch tùy theo thời gian và độ khó .

Thời gian làm việc

Lịch thao tác đơn cử của nha khoa Bảo Việt :

  • Thứ 2 đến thứ 7: Làm việc từ 8 giờ đến 20 giờ.
  • Chủ nhật: Làm việc tự 8 giờ đến 18 giờ.

Địa chỉ liên hệ nha khoa Bảo Việt Dental

Nha khoa Bảo Việt Cơ Sở 1:

Địa chỉ: 20 – 22 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

Nha khoa Bảo Việt cơ sở 2:

Địa chỉ: 169 Thống Nhất, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

Hotline: 028 6275 8333

Email: info@nhakhoabaoviet.com.vn

Nguồn :Thuốc dân tộc

Bài viết tương tự

TOP các phòng khám nha khoa uy tín tốt nhất ở Huế

admin

Giới Thiệu Nha Khoa 3T-Nha Khoa 3T Tân Phú

admin

Hướng dẫn khám bệnh ở Bệnh viện Răng hàm mặt Trung Ương TP HCM

admin

Leave a Comment